Test IELTS

Từ vựng IELTS – tài liệu và cách học hiệu quả

27 Tháng Mười Hai, 2022 | 1037 lượt xem

Bạn đang bắt đầu luyện thi IELTS nhưng vẫn chưa nắm rõ được các từ vựng IELTS  nào thường xuất hiện trong đề thi và những tài liệu chuẩn để học tập hiệu quả. Vậy hãy dành ra ít phút để tham khảo nội dung mà Universal cung cấp nhé!

1. Tầm quan trọng của việc học từ vựng IELTS?

Tấm bằng IELTS sẽ mang lại cho bạn rất nhiều lợi thế như: Giúp bạn săn học bổng và du học nước ngoài, đáp ứng tiêu chuẩn đầu ra của các học sinh, sinh viên; là cơ hội nhận được công việc ưng ý đối với người đi làm, nâng cao năng lực bản thân trong môi trường làm việc quốc tế… Vì vậy, đầu tư học IELTS sẽ không bao giờ là quyết định hoang phí.

Nhưng trước hết, đối với bất cứ một ngôn ngữ nào thì từ vựng đều rất quan trọng, càng biết nhiều từ vựng thì vốn từ của bạn càng phong phú. Đặc biệt đối với IELTS là kỳ thi năng lực bằng tiếng Anh thì việc có nền tảng từ vựng IELTS tốt không chỉ giúp bạn phát triển các kỹ năng Listening – Speaking – Reading – Writing mà còn giúp bạn dễ dàng hoàn thành mục tiêu vượt qua các đề thi có nhiều từ vựng và cấu trúc ngữ pháp phức tạp như hiện nay.

2. Cách học từ vựng IELTS hiệu quả

Để đạt được số điểm IELTS mong muốn bạn cần có cách học đúng đắn và khoa học. Sau đây là cách học từ vựng IELTS mang lại hiệu quả cao nhất:

2.1 Đọc nhiều thứ bằng Tiếng Anh

Giờ đây, rất dễ dàng để tìm thấy những tạp chí, sách báo, tài liệu IELTS, các trang tin tức quốc tế bằng tiếng Anh và song ngữ ngay tại Việt Nam. Bạn hãy tập thói quen đọc những thứ được viết bằng tiếng Anh xung quanh mình như các áp phích, tờ rơi, bao bì sản phẩm, các quảng cáo trên tivi… bất cứ đâu cũng có thể trở thành nơi bạn thu thập thêm nhiều vốn từ vựng có ích.

Ngoài ra, bạn cũng có thể biết thêm nhiều từ vựng IELTS qua việc theo dõi những chương trình nước ngoài như phim ảnh, âm nhạc, nghệ thuật để vừa có thể giải trí vừa học thêm nhiều từ mới.

Học từ vựng bằng cách đọc những thứ xung quanh bằng tiếng anh

2.2 Học các từ có liên quan

Bạn cảm thấy vốn từ vựng tiếng Anh quá rộng lớn, không thể nào biết hết được cũng là điều bình thường vì ngay cả những người bản địa cũng không thể biết hết được các từ ngữ chuyên môn hay những từ vựng không nằm trong phạm vi họ quen thuộc.

Học các từ vựng tiếng Anh thuộc cùng một chủ đề

Chính vì vậy mà ngay cả đề thi IELTS cũng sẽ chỉ gói gọn trong một số chủ đề phổ biến nhất định. Điều này giúp cho người học và thi dễ dàng hơn để phân ra các topic từ vựng IELTS cần học và dễ nhớ, cụ thể có một số topic thường gặp sau:

  • Chủ đề giáo dục: Education
  • Chủ đề về cuộc sống hàng ngày: Lifestyle
  • Chủ đề về công nghệ thông tin: Technology
  • Chủ đề về cảm xúc: Emotion
  • Chủ đề về môi trường: Environment 
  • Chủ đề về công việc: Work
  • Chủ đề lịch sử: History
  • Từ vựng IELTS Travel
  • Chủ đề quảng cáo và mạng xã hội: Advertising & Social network
  • Chủ đề khoa học: Science

2.3 Học theo cụm từ, ngữ cảnh

Một từ vựng tiếng Anh sẽ có vô vàn cách sử dụng và cách hiểu khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Vì vậy khi học một từ vựng cần phải nắm được các sử dụng từ đó ra sao và từ đó thường được dùng trong ngữ cảnh nào. Việc ghép từ vựng vào một ngữ cảnh cụ thể còn giúp bạn ghi nhớ kỹ từ mới đó hơn.

Ví dụ: Trong câu “This food is terrible, it tastes so bitter”, từ “bitter” được dịch là “không ngon lắm” thay vì được hiểu với nghĩa là “đắng”.

2.4 Luyện tập mỗi ngày

Một câu quảng cáo bạn nghe mỗi ngày trên tivi dù bạn không để ý thì dần dần cũng sẽ ghim vào ý thức của bạn. Học cũng vậy, nếu những từ vựng xuất hiện lặp đi lặp lại đủ nhiều (bằng cách dán từ đó ở thật nhiều nơi dễ nhìn, ghi âm lại và nghe thường xuyên…) thì bạn sẽ dễ dàng ghi nhớ chúng. Hãy luôn luôn luyện tập để những kiến thức trở thành phản xạ.

3. Tài liệu học từ vựng IELTS chất lượng

Nếu muốn tra thêm từ mới, cụm từ, các bạn có thể tra trực tuyến với:

► Cambridge Dictionary: https://dictionary.cambridge.org/
► Collins dictionary: https://www.collinsdictionary.com/

Một số tài liệu học từ vựng IELTS chất lượng mà bạn có thể tham khảo:

Tài liệu học từ vựng IELTS chất lượng

  • 3.1 Tổng hợp từ vựng IELTS Speaking từ a-z
  • 3.2 Cambridge Vocabulary for IELTS
  • 3.3 Collins Vocabulary for IELTS Pre-intermediate
  • 3.4 570 từ vựng Academic
  • 3.5 IELTS Speaking Vocabulary band 7.5
  • 3.6 IELTS Vocabulary Booster
  • 3.7 Topic Related Vocabulary

3.1 Tổng hợp từ vựng IELTS Speaking từ a-z

Nội dung tài liệu:

Là tài liệu dành cho các bạn muốn cải thiện phần Speaking với đầy đủ từ vựng đi theo 42 chủ đề hay xuất hiện trong phần Speaking Part 1. Tài liệu được tổng hợp và biên soạn đa dạng từ vựng theo từng chủ đề và được rất nhiều người ôn luyện IELTS lựa chọn làm tài liệu luyện tập gồm có 2 phần:

TẢI FULL PDF

TẢI FULL PDF

Tong-hop-tu-vung-IELTS-Speaking-tu-a-z

Tổng hợp từ vựng IELTS Speaking từ a-z

3.2 Cambridge Vocabulary for IELTS


TẢI FULL PDF & AUDIO

Nội dung tài liệu:

  • Sách được biên soạn bởi các giáo sư đại học Cambridge, bao gồm 25 bài học, trong đó 20 bài thuộc những chủ đề quen thuộc (như Travel, Friends, Families…) và 05 bài tập giúp cho bạn rèn luyện kỹ năng sau khi học từ vựng, cải thiện trình độ làm bài.
  • Với từng bài học sẽ cung cấp đầy đủ từ vựng IELTS theo từng câu, đoạn hội thoại theo ngữ cảnh giúp người học hiểu và nhớ từ vựng lâu hơn.
  • Ngoài ra, sách còn đưa ra những mẹo làm bài hữu ích, chỉ ra một số lỗi sai thường mắc phải, và liệt kê cho bạn những từ quan trọng cần phải ghi nhớ.
Cambridge-Vocabulary-for-IELTS

Cambridge Vocabulary for IELTS

3.3 Collins Vocabulary for IELTS Pre-intermediate

Link tải: TẠI ĐÂY

Nội dung tài liệu:

Sách gồm 20 bài học ứng với các từ vựng IELTS được phân theo từng chủ đề tuy đơn giản nhưng bao quát. Mỗi bài học sẽ có đầy đủ từ mới và bài tập thực hành để bạn luyện hàng ngày và tập trung vào một trong 4 kỹ năng. Như vậy, bạn vừa có thể gia tăng vốn từ vựng, nắm được cách sử dụng và biến hóa của từ đồng thời cũng cải thiện kỹ năng làm bài.

Mỗi bài sẽ có 3 phần:

  • Part 1: Giới thiệu từ vựng theo từng chủ đề cụ thể
  • Part 2: Bài tập để luyện cách sử dụng từ vựng vào thực tế
  • Part 3: Phần kiểm tra thử để giúp bạn làm quen dần với đề thi đồng thời đưa ra những mẹo làm bài thi hữu ích.
Collins-Vocabulary-for-IELTS-Pre-intermediate

Collins Vocabulary for IELTS Pre-intermediate

3.4 570 từ vựng Academic

Link tải: TẠI ĐÂY

Nội dung tài liệu:

  • Tài liệu đã tổng hợp 570 từ vựng IELTS phổ biến hay gặp nhất trong các kì thi IELTS Academic, tài liệu này cũng đang được áp dụng tại trường đại học Victoria (Wellington) và được phát triển bởi đội ngũ từ các trường ngôn ngữ học.
  • Danh sách các từ vựng trong tài liệu này còn bao gồm các phiên bản của từ vựng (danh từ, động từ, tính từ) và thường được đưa vào như một cái bẫy trong đề thi.

Hiện nay tài liệu đã phát triển ứng dụng trên điện thoại cho các bạn dễ dàng học từ vựng và ôn tập phát âm.

570-tu-vung-Academic

570 từ vựng Academic

Ban-co-the-tai-570-tu-vung-Academic-tren-ung-dung-trong-dien-thoai

Bạn có thể tải 570 từ vựng Academic trên ứng dụng trong điện thoại

3.5 IELTS Speaking Vocabulary band 7.5

Nội dung tài liệu:

  • Bao gồm đa dạng các từ vựng IELTS đã được biên soạn và phân chia theo 10 topic thường gặp và phổ biến nhất trong phần thi Speaking dành cho các bạn muốn đạt band 7.5 với đầy đủ thông tin giải nghĩa và mẫu câu đi kèm.
  • Những topics trong tài liệu thường xuất hiện như: Friend, Education, Technology, Travel & Holiday, Sport, Music, Film, Book, Weather, Food, Environment, …

3.6 IELTS Vocabulary Booster

Link tải: TẠI ĐÂY

Nội dung tài liệu:

  • Trong sách sẽ cung cấp 500 từ vựng theo 9 chủ đề thường xuyên xuất hiện trong đề thi để giúp các bạn dễ dàng ghi điểm. Thông thường các từ vựng trong này sẽ có trong phần Writing Task 2, bao gồm một số topic phổ biến như: giáo dục, công nghệ, thông tin toàn cầu, môi trường sống, sức khỏe, tội phạm, đồ ăn,…
 IELTS Vocabulary Booster

IELTS Vocabulary Booster

3.7 Topic Related Vocabulary

Nội dung tài liệu:

Bao gồm các từ vựng và cụm từ theo từng topic quen thuộc và được xuất hiện trong phần Speaking Part 3 và Writing Task 2 dưới dạng đoạn văn mẫu có phân tích rõ ràng và chi tiết thông tin về từ vựng được highlight để giúp bạn học dễ nhận biết và học tập hiệu quả.

Topic-Related-Vocabulary

Topic Related Vocabulary

4. Một số lưu ý để học từ vựng IELTS hiệu quả

  • Trước khi học bạn cần xác định mục tiêu và lộ trình học, ví dụ bạn muốn đạt 7.0 IELTS thì cần lên lộ trình học tập, liệt kê những tài liệu phù hợp, kế hoạch ôn tập…
  • Mua sách để dễ dàng luyện tập thường xuyên, sử dụng những cuốn sổ đẹp, ghi chú thật dễ nhìn và trang trí đẹp sẽ giúp bạn có thêm hứng thú học tập.
  • Đọc từ mới bạn học hàng ngày, luyện tập với các ví dụ và tập phát âm từ mới đúng cách thông qua các video, phim ảnh, giọng nói của người bản xứ.
  • Hãy chăm chỉ sử dụng từ điển và tra nghĩa cẩn thận từ vựng và cách dùng từ.
  • Học thêm các từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, các dạng của từ để ghi nhớ dễ dàng hơn.
  • Sử dụng bản đồ tư duy hay sơ đồ cây để ghi nhớ tốt hơn.
  • Học những chủ đề bạn thích và có hứng thú, tự tìm ra cách học mà bạn cảm thấy thoải mái và dễ nhớ nhất.
Su-dung-mindmap-giup-ghi-nho-hieu-qua-hon

Sử dụng mindmap giúp ghi nhớ hiệu quả hơn

Để có thể cải thiện vốn từ vựng IELTS mỗi ngày một cách có hiệu quả, hãy cố gắng luyện tập thật nhiều và sử dụng các loại tài liệu tham khảo phù hợp. Nên nhớ, đừng nhồi nhét quá nhiều từ vựng không cần thiết, hãy biết lựa chọn những chủ đề quen thuộc thường xuất hiện trong các đề thi để ôn tập. Ngoài ra hãy luyện tập phát âm chuẩn nhất có thể bằng cách tìm một người thầy giỏi chuyên môn. Bên cạnh đó, hãy có cho mình một động lực đủ lớn để luôn có hứng thú trong học tập.

5. Trọn bộ từ vựng Speaking IELTS tham kahor

Từ vựng Speaking IELTS chủ đề People

STT Từ vựng Nghĩa tiếng Việt
1 Destiny (n) Số mệnh
2 Name after (v) Đặt tên theo
3 A genuine smile (n) Nụ cười thật
4 Crack a smile (v) Nụ cười nhẹ
5 Fake smile/social smile (n) Nụ cười không thật
6 Put a smile on someone’s face (v) Khiến ai đó cười, vui vẻ
7 Smile from ear to ear (v) Cười rất vui vẻ
8 Fair-minded Công bằng
9 Thoroughness Triệt để
10 Versatile/ Talented Đa năng / tài năng
11 Exceptional Đặc biệt
12 Innate Bẩm sinh
13 broad-minded Đầu óc cởi mở, khoáng đạt
14 easy-going Thoải mái, vô tư
15 extrovert Người hướng ngoại
16 fair-minded Công bằng, không thiên vị
17 fun-loving Yêu thích sự vui vẻ
18 to hide one’s light under a bushel Che giấu tài năng
19 good company Tính cách hòa đồng
20 good sense of humor Có khiếu hài hước
21 introvert Người hướng nội
22 laid-back Thư thái, ung dung
23 to lose one’s temper Nóng nảy, dễ bực mình,
24 narrow minded Hẹp hòi, nhỏ nhen
25 painfully shy Rất rụt rè
26 to put others first Biết suy nghĩ cho người khác
27 quick-tempered Dễ nóng nảy
28 reserved Kín đáo, dè dặt
29 self-assured Tự tin
30 self-centered Ích kỷ
31 self-confident Tự tin
32 self-effacing Khiêm tốn
33 to take after Trông giống người nào đó
34 thick-skinned Mặt dày, trơ, lì
35 trustworthy Đáng tin cậy
36 two-faced Hai mặt, không đáng tin cậy

Chủ đề Hometown

37 Cuisine (n) Ẩm thực
38 Residential area (n) Khu dân cư
39 Civilized (adj) Văn minh
40 Amenities Thích nghi, dễ chịu
41 Atmosphere Bầu khí quyển
42 Bus route Tuyến xe buýt
43 Congestion Đông nghịt, tắt đường
44 Cosmopolitan Thuộc toàn thế giới, thuộc quốc tế
45 Cost of living Chi phí sinh hoạt
46 Heart of the city Khu trung tâm thành phố
47 High – rise flat Căn hộ nhiều tầng
48 Historic Có tính chất lịch sử, nổi tiếng trong lịch sử
49 Housing estate Khu vực quy hoạch làm khu dân cư
50 Industrial Công nghiệp
51 Industrial zone Khu công nghiệp
52 Inner city Vùng nội thành
53 Lively/bustling/vibrant Nhộn nhịp, sôi động
54 Local facility Cơ sở vật chất tại địa phương
55 Neighbourhood Vùng lân cận
56 Outskirts Vùng ngoại ô
57 Overcrowding Đông dân
58 Pace of life Nhịp sống
59 Peaceful Yên bình
60 Places of interest địa điểm thu hút khách du lịch
61 Pollution Sự ô nhiễm
62 Poverty Sự nghèo khổ
63 Provincial Thuộc về tỉnh
64 Residential area Khu dân cư
65 Rush hour Giờ cao điểm
66 Sense of community Tính cộng đồng
67 Shopping centre Khu trung tâm mua sắm
68 Sprawling city Thành phố lớn
69 Suburbs Vùng ngoại ô
70 The rat race Lối sống vội vã
71 Tourist attraction Địa điểm thu hút khách du lịch
72 Traffic jams Tắc đường
73 Underground system/subway Tàu điện ngầm

Từ vựng Speaking IELTS – Work & Study

74 Move up the career ladder (v) Thăng tiến trong công việc
75 Work flat out (v) Làm việc chăm chỉ
76 Nine-to-five job (n) Việc làm giờ hành chính
77 Extracurricular activity (n) Hoạt động ngoại khóa
78 Academic result (n) Kết quả học tập
79 Curriculum (n) Chương trình học
80 Put theory into practice (v) Áp dụng lý thuyết vào thực hành

Chủ đề Internet

81 Up-to-date (adj) Mới nhất
82 Stay in touch with someone (v) Giữ liên lạc với ai
83 Access (v) Truy cập
84 attachment tài liệu đính kèm
85 email address địa chỉ email
86 new message thư mới
87 password mật khẩu
88 to email gửi email
89 to forward chuyển tiếp
90 to reply trả lời
91 to send an email gửi
92 username tên người sử dụng

Chủ đề Market & Festival

93 Promotion (n) Chương trình khuyến mãi
94 Convenience store (n) Cửa hàng tiện lợi
95 Wet market (n) Chợ bán đồ tươi sống
96 Bargain (v) Trả giá
97 Ritual (n) Nghi lễ
98 Slap-up meal (n) Bữa ăn thịnh soạn
99 Family reunion (n) Buổi tụ họp gia đình
100 Dress up (v) Hóa trang, mặc đồ đẹp

Từ vựng Speaking IELTS chủ đề Food & Drink 

101 Bland (adj) Nhạt
102 Appetite (n) Khẩu vị
103 Greasy (adj) Nhiều dầu mỡ
104 Specialty (n) Đặc sản
105 Dietary (n) Chế độ ăn uống
106 Sip (v) Nhâm nhi
107 Make someone’s mouth water (v) Khiến ai đó thèm
108 Beverage (n) Thức uống
109 Takeaway (n) Đồ uống mang đi
110 Coffee addict (n) Người nghiện cà phê

Chủ đề Color, Art & Picture

111 Masculine (adj) Nam tính
112 Feminine (adj) Nữ tính
113 Pale (adj) Nhợt nhạt
114 Vibrant (adj) Rực rỡ
115 Work of art (n) Tác phẩm nghệ thuật
116 Portrait (n) Tranh, ảnh chân dung
117 Masterpiece (n) Kiệt tác
118 Capture a moment (v) Bắt giữ một khoảnh khắc
119 Pose (v) Tư thế chụp
120 Throw up peace signs (v) Giơ 2 ngón tay
121 Snap a photo = take a picture (v) Chụp hình
122 Smile cheerfully (v) Cười tươi

Từ vựng Speaking IELTS chủ đề Clothing & Perfume

124 Mix and match (v) Phối đồ
125 Eye-catching (adj) Bắt mắt
126 Have an eye for fashion (v) Có mắt nhìn thời trang
127 Signature scent (n) Mùi hương đặc trưng
128 Floral scent (n) Hương hoa
129 Citrus scent (n) Mùi của các loại cây họ cam
130 Warm scent (n) Mùi hương ấm áp
131 Fragrance (n) Mùi hương
132 Fresh scent (n) Hương thơm tươi mát

Chủ đề Season & Sky

132 Dry season (n) Mùa khô
133 Rainy season (n) Mùa mưa
134 Raincoat (n) Áo mưa
135 Scorching (adj) Nóng thiêu đốt
136 Slippery (adj) Trơn trượt
137 Moist (adj) Ẩm ướt
138 Temperature (n) Nhiệt độ
139 Drift across (v) Trôi qua
140 Take a quick look (v) Nhìn nhanh vào
141 Overcast (adj) Âm u sắp mưa
142 Breathtaking (adj) Rất đẹp
143 Changeable (adj) Dễ thay đổi

Từ vựng Speaking IELTS chủ đề Health & Sickness

144 Runny nose (n) Chảy nước mũi
145 Go down with a flu (v) Không khỏe vì cảm cúm
146 Recover (v) Hồi phục
147 Sore throat (n) Cơn đau họng
148 Prescription (n) Đơn thuốc
149 Symptoms (n) Triệu chứng
150 Keep fit (v) Giữ dáng
151 Feel under the weather (v) Cảm thấy không khỏe
152 Boost immune system (v) Tăng cường hệ miễn dịch

Chủ đề Make a list/plan

153 Forgetful (adj) Hay quên
154 On a daily basis (adv) Hàng ngày
155 Jot down (v) Ghi lại
156 Grocery shopping (n) Mua đồ tạp hóa, đi chợ

Từ vựng Speaking IELTS – TV Program & Movie

160 Thrilling (adj) Kịch tính
161 Reality show (n) Show thực tế
162 Plot twist (n) Phần gây ngạc nhiên của cốt truyện
163 Binge watch (v) Xem liên tục

Chủ đề Decoration

164 Decorative item (n) Đồ trang trí
165 Warm and cozy (adj) Ấm cúng
166 Complement (v) Khiến thứ gì đó đẹp hơn

Từ vựng Speaking IELTS – Being in a hurry

167 Do things in a rush (v) Làm việc trong gấp gáp
168 Got stuck in the traffic jam (v) Bị mắc kẹt trong đoạn kẹt xe

Ngoài ra hãy luyện tập phát âm chuẩn nhất có thể bằng cách tìm một người thầy giỏi chuyên môn. Bên cạnh đó, hãy có cho mình một động lực đủ lớn để luôn có hứng thú trong học tập.

Hi vọng thông tin về từ vựng IELTS cùng với tài liệu, phương pháp ghi nhớ từ vựng IELTS mà Universal chia sẻ có thể giúp bạn trong quá trình học tập. Chúc các bạn học tập tốt và may mắn trong kỳ thi IELTS của mình.


Cambridge Vocabulary for IELTS Unit 1 Recording 1a I Từ vựng IELTS

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Khóa học nổi bật

Đảm bảo đầu ra IELTS 5.0 +. Tiếp tục bổ sung từ vựng tiếng Anh học thuật qua 5 chủ đề lớn, nâng cao ngữ pháp với 7 chủ điểm quan trọng và thành thạo phương pháp học IELTS từng kỹ năng
Danh mụcMục tiêuĐối tượngNỘI DUNG CHI TIẾT Mục tiêu Đối tượng NỘI DUNG CHI TIẾT Từ vựng Tăng tối thiểu 1.000 gốc từ vựng nâng cao với các chủ đề mở rộng như: – Công sở,– Du lịch,– Xã hội,– Giao thông,– Văn hoá.Mỗi Unit trong giáo trình đều có một bảng từ mới theo chủ đề, […]
Đảm bảo đầu ra IELTS 7.5+. Khóa học được thiết kế đặc biệt với các giáo trình nâng cao chuyên sâu nhằm cải thiện tối đa band điểm của toàn bộ các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết. Cung cấp toàn bộ các chiến thuật hiệu quả về Từ vựng, Ngữ pháp tốc độ làm bài và sự tự tin để bứt phá.
Đảm bào đầu ra TOEIC 600+. Cung cấp những chiến lược để xử lý từng loại câu hỏi theo từng chủ đề. Hoàn chỉnh hệ thống Âm (Phát âm, Trọng âm, Ngữ điệu, Nối âm) để ứng dụng vào kỹ năng Nghe và mở rộng thêm 2.000 gốc từ vựng chuyên ngành chắc chắn sẽ gặp trong bài thi TOEIC, đảm bảo Nghe hiểu tối thiểu 70% nội dung mỗi đoạn hội thoại với giọng bản ngữ. Thành thạo vận dụng Skimming và Scanning trong bài đọc nhằm hiểu trọn vẹn các chi tiết của bài đọc

ĐĂNG KÝ NHẬN TIN

    Đăng ký email để nhận bản tin IELTS mới nhất của chúng tôi. Xin cám ơn !
    Đăng ký nhận tin và tài liệu miễn phí