Các khóa học IELTS tại Universal được nghiên cứu, thiết kế riêng biệt bởi đội ngũ giáo viên nước ngoài và giáo viên Việt Nam giàu kinh nghiệm. Học viên được xếp lớp theo thế mạnh của riêng mình theo một lộ trình cụ thể, đảm bảo đầu ra cho từng học viên ở mọi cấp độ.
Từ vựng IELTS theo chủ đề ôn luyện Speaking – FAMILY Topic
27 Tháng Mười Hai, 2022 | 746 lượt xem
Việc học từ vựng là khâu vô cùng quan trọng để nâng cao trình độ tiếng anh đặc biệt là luyện thi IELTS. Bộ tài liệutừ vựng theo chủ đề sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ của mình để áp dụng linh hoạt hơn trong phần thi IELTS Speaking. Áp dụng linh hoạt các từ vựng band điểm cao vào phần thi nói của mình sẽ làm giám khảo ấn tượng và đánh giá cao bài thi IELTS Speaking của bạn hơn rất nhiều . Cùng tham khảo những từ vựng IELTS Speakingband điểm cao trong chủ đềFAMILY !
Tổng hợp các từ vựng IELTS chủ đề FAMILY ôn luyện Speaking
Các danh từ chỉ các mối quan hệ trong gia đình :
Husband (chồng) , wife (vợ), uncle (chú), aunt (dì), nephew (cháu trai), niece (cháu gái), sibling (anh/chị em ruột), cousin (anh/chị em họ), spouse (vợ/ chồng), stepdaughter (con gái riêng), stepmother (mẹ kế), mother/father in law ( bố/mẹ chồng) , paternal grandmother/ grandfather (bà/ ông nội) , maternal grandmother/ grandfather (bà/ông ngoại), ancestor (tổ tiên), the youngest child, the eldest child, the middle child, in-laws, relatives (họ hàng)
nuclear family
extended/ immediate family
A matriarchal family: Gia đình mẫu hệ
A patriarchal family: Gia đình phụ hệ.
Single-parent family ( one-parent family )
Dual- income family : Gia đình cả bố và mẹ cùng đi làm kiếm tiền trang trải cho cuộc sống
Dysfunctional family: Gia đình bất ổn, không yên ấm
Stable home: Gia đình hạnh phúc
Blended family : a family where either one or both parents have children from previous relationships
Family background : Nền tảng gia đình
Grew up
Domestic life
Tài liệu luyện thi IELTS Speaking chủ đề Family
to raise = to bring up
upbringing: the way in which a child is cared for and taught while he/she is growing up
adolescence = teenage years (puberty): the period of life between childhood and adulthood
divorce = to be separated = to live in separation
marry = get married – Marriage (n) – Marriage licence (n) – Wedding cake – Wedding ceremony – Wedding feast (tiệc cưới)
play truant = to skive off: trốn học (to be absent from school without permission)
juvenile delinquency: tội phạm vị thành niên (antisocial behaviour demonstrated by adolescents, usually involving
breaking the law)
neglected: bị bỏ bê (not looked after, not getting any attention)
red-letter day: ngày đáng nhớ (any day that’s significant and memorable to you for a reason). E.g: The day when my
father came home from the 2nd World War was the red letter day of my family.
to allow = permit = let
overprotective
strict: nghiêm khắc, khắt khe
foster family: gia đình có con nuôi (children living with guardians who are neither their natural nor their adoptive parents)
Xem thêm tài liệu về Từ vựng IELTS khác : tại đây
family reunion/gathering – school reunion
to lead seperate lives: theo đuổi cuộc sống riêng
household chore: việc nhà
Wealthy family / Affluent family : Gia đình giàu có
Destitue family / Deprived home: Gia đình nghèo khó
To start a family /build up a family: Xây dựng gia đình
Adopted daughter/son: con gái/trai nuôi
Birth control policy: chính sách kiểm soát sinh đẻ
close-knit: gắn bó khăng khít
to be a breadwinner of the family: người trụ cột trong gia đình
bridge the generation gap: thu hẹp khoảng cách thế hệ
live on pension/social welfare: sống dựa vào trợ cấp xã hội
make ends meet: đủ tiền để sống
IDIOM CẦN BIẾT CHO CHỦ ĐỀ FAMILY
break one’s neck: nai lưng ra làm, cố gắng hết sức. E.g: My parents want us to try hard and use all the effort for studying. They break their neck to fulfil out requirement for life and education expenses.
bring home the bacon: kiếm tiền nuôi sống gia đình. E.g: Now that I have a full-time job, I’m bringing home the bacon!
buckle down: học hành nghiêm túc. E.g: My dad wants me to stop playing games and buckle down for my exams.
until the cow comes home: khi đã về khuya, rất muộn. E.g: I regret what I have done in the past, hung out all day with
bad guys and went home until the cow comes home. That made my parents worried a lot.
bang for the buck: đáng đồng tiền bát gạo. E.g: When I had to prepare for my entrance exam to the university, my parents borrowed money from bank to help me. After graduation, I get a job in a good company and my parents said it’s the best bang for the buck they have ever made.
chip off the old block: giống bố mẹ như đúc. E.g: John looks like his father—a real chip off the old block.
apple doesn’t fall far from tree: con nhà tông không giống lông cũng giống cánh. E.g: He does so good at math, just like his father. You know that, apple doesn’t fall far from tree.
Tài liệu luyện thi IELTS Speaking chủ đề Family
the apple of one’s eyes: người được cưng chiều, yêu mến. E.g: My 2-year-old little brother is the apple of my father’s eyes. He take after my father a lot.
men make houses, women make homes: đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm. E.g: Despite the traditional thought that men make houses and women make homes, nowaday in Vietnam, women are capable of earning money and doing big things as well.
like two peas in the same pot: giống nhau như đúc. E.g: The twins are like two peas in the same pot, I can hardly tell them apart.
when the blood sheds, the heart aches: máu chảy ruột mềm. E.g: When the blood sheds, the heart aches. Everyone in the family has to take responsibility to stand by side and help others to go through sorrow.
black sheep of the family: thành viên cá biệt của gia đình. E.g: Everyone likes me because I’m so quiet and obedient. The same cannot be said for my wild cousin Nathan, who is the black sheep of the family.
hell or high water: dù có chuyện gì xảy ra đi chăng nữa, bằng mọi giá. E.g: By hell or high water, I am going to make it to your wedding!
like father, like son: giống hệt nhau. E.g: My dad and my brother are like father, like son. They match each other in every aspect.
air one’s dirty laundry in public: vạch áo cho người xem lưng. E.g: My mom acts so sensibly whenever I do something wrong. She never yells at me on front of people. She doesn’t want to air my dirty laundry in public.
blood is thicker than water: một giọt máu đào hơn ao nước lã. E.g: You had better pay more attention to your family and relative than neighbor. Because blood is thicker than water.
turn gray: bạc đầu. E.g: My parents work so hard to raise the children that their hair turn grey over the time.
Home is where my heart belongs : Nhà là tổ ấm
Xem thêm tài liệu về Từ vựng IELTS khác : tại đây
Flesh and blood: Máu mủ ruột già. Ví dụ : We share the common emotions because we are flesh and blood.
Run in the family: Một đặc điểm nào đó lưu truyền từ đời này sang đời khác, thế hệ này qua thế hệ khác . Ví dụ : A love of travelling runs in my family.
Have ups and downs: Có khoảng thời gian thuận và khó khăn. Ví dụ : My parents experienced many ups and downs when they started to set up hom, but then they together overcame.
Tie the knot: Kết hôn. Ví dụ: They decided to tie the knot after three years of romantic relationship.
Live in harmony with: Sống hoà thuận với ai đó
Generation gap: Khoảng cách thế hệ
Conflict and argument: Xung đột và tranh cãi
Pass away = be no longer with us
Admire = respect = look up to = idolise
Ups and downs: Thăng trầm
Take over family business one day
Tài liệu luyện thi IELTS Speaking chủ đề Family
I live on my own, i haven’t got any..
He is a close / distant relative of mine.
All the men in our family are bald. I support it’s hereditary.
He bears a remarkable resemblance to my father.
My parents live apart from each other.
I take after my father in look in personality
I’m carbon copy of my mom
Have/Share interests in common: Có cùng sở thích
Cup of tea: Sở thích
Foster brother
Next of kin
Run in the family: Có truyền thống
Hit the town: Dạo phố
Mingle with: Hoà nhập với
Catch the latest movies on big screen: Xem phim ở rạp
Be in bad mood: Tâm trạng không tốt
Enjoy other’s company: Hòa hợp
Sense of humor: Khiếu hài hước
For someone’s sake: Vì lợi ích của ai
Bổ sung kiến thức thêm nhiều chủ đề khác nữa:
Từ vựng Speaking IELTS chủ đề People
STT
Từ vựng
Nghĩa tiếng Việt
1
Destiny (n)
Số mệnh
2
Name after (v)
Đặt tên theo
3
A genuine smile (n)
Nụ cười thật
4
Crack a smile (v)
Nụ cười nhẹ
5
Fake smile/social smile (n)
Nụ cười không thật
6
Put a smile on someone’s face (v)
Khiến ai đó cười, vui vẻ
7
Smile from ear to ear (v)
Cười rất vui vẻ
8
Fair-minded
Công bằng
9
Thoroughness
Triệt để
10
Versatile/ Talented
Đa năng / tài năng
11
Exceptional
Đặc biệt
12
Innate
Bẩm sinh
13
broad-minded
Đầu óc cởi mở, khoáng đạt
14
easy-going
Thoải mái, vô tư
15
extrovert
Người hướng ngoại
16
fair-minded
Công bằng, không thiên vị
17
fun-loving
Yêu thích sự vui vẻ
18
to hide one’s light under a bushel
Che giấu tài năng
19
good company
Tính cách hòa đồng
20
good sense of humor
Có khiếu hài hước
21
introvert
Người hướng nội
22
laid-back
Thư thái, ung dung
23
to lose one’s temper
Nóng nảy, dễ bực mình,
24
narrow minded
Hẹp hòi, nhỏ nhen
25
painfully shy
Rất rụt rè
26
to put others first
Biết suy nghĩ cho người khác
27
quick-tempered
Dễ nóng nảy
28
reserved
Kín đáo, dè dặt
29
self-assured
Tự tin
30
self-centered
Ích kỷ
31
self-confident
Tự tin
32
self-effacing
Khiêm tốn
33
to take after
Trông giống người nào đó
34
thick-skinned
Mặt dày, trơ, lì
35
trustworthy
Đáng tin cậy
36
two-faced
Hai mặt, không đáng tin cậy
Chủ đề Hometown
37
Cuisine (n)
Ẩm thực
38
Residential area (n)
Khu dân cư
39
Civilized (adj)
Văn minh
40
Amenities
Thích nghi, dễ chịu
41
Atmosphere
Bầu khí quyển
42
Bus route
Tuyến xe buýt
43
Congestion
Đông nghịt, tắt đường
44
Cosmopolitan
Thuộc toàn thế giới, thuộc quốc tế
45
Cost of living
Chi phí sinh hoạt
46
Heart of the city
Khu trung tâm thành phố
47
High – rise flat
Căn hộ nhiều tầng
48
Historic
Có tính chất lịch sử, nổi tiếng trong lịch sử
49
Housing estate
Khu vực quy hoạch làm khu dân cư
50
Industrial
Công nghiệp
51
Industrial zone
Khu công nghiệp
52
Inner city
Vùng nội thành
53
Lively/bustling/vibrant
Nhộn nhịp, sôi động
54
Local facility
Cơ sở vật chất tại địa phương
55
Neighbourhood
Vùng lân cận
56
Outskirts
Vùng ngoại ô
57
Overcrowding
Đông dân
58
Pace of life
Nhịp sống
59
Peaceful
Yên bình
60
Places of interest
địa điểm thu hút khách du lịch
61
Pollution
Sự ô nhiễm
62
Poverty
Sự nghèo khổ
63
Provincial
Thuộc về tỉnh
64
Residential area
Khu dân cư
65
Rush hour
Giờ cao điểm
66
Sense of community
Tính cộng đồng
67
Shopping centre
Khu trung tâm mua sắm
68
Sprawling city
Thành phố lớn
69
Suburbs
Vùng ngoại ô
70
The rat race
Lối sống vội vã
71
Tourist attraction
Địa điểm thu hút khách du lịch
72
Traffic jams
Tắc đường
73
Underground system/subway
Tàu điện ngầm
Từ vựng Speaking IELTS – Work & Study
74
Move up the career ladder (v)
Thăng tiến trong công việc
75
Work flat out (v)
Làm việc chăm chỉ
76
Nine-to-five job (n)
Việc làm giờ hành chính
77
Extracurricular activity (n)
Hoạt động ngoại khóa
78
Academic result (n)
Kết quả học tập
79
Curriculum (n)
Chương trình học
80
Put theory into practice (v)
Áp dụng lý thuyết vào thực hành
Chủ đề Internet
81
Up-to-date (adj)
Mới nhất
82
Stay in touch with someone (v)
Giữ liên lạc với ai
83
Access (v)
Truy cập
84
attachment
tài liệu đính kèm
85
email address
địa chỉ email
86
new message
thư mới
87
password
mật khẩu
88
to email
gửi email
89
to forward
chuyển tiếp
90
to reply
trả lời
91
to send an email
gửi
92
username
tên người sử dụng
Chủ đề Market & Festival
93
Promotion (n)
Chương trình khuyến mãi
94
Convenience store (n)
Cửa hàng tiện lợi
95
Wet market (n)
Chợ bán đồ tươi sống
96
Bargain (v)
Trả giá
97
Ritual (n)
Nghi lễ
98
Slap-up meal (n)
Bữa ăn thịnh soạn
99
Family reunion (n)
Buổi tụ họp gia đình
100
Dress up (v)
Hóa trang, mặc đồ đẹp
Từ vựng Speaking IELTS chủ đề Food & Drink
101
Bland (adj)
Nhạt
102
Appetite (n)
Khẩu vị
103
Greasy (adj)
Nhiều dầu mỡ
104
Specialty (n)
Đặc sản
105
Dietary (n)
Chế độ ăn uống
106
Sip (v)
Nhâm nhi
107
Make someone’s mouth water (v)
Khiến ai đó thèm
108
Beverage (n)
Thức uống
109
Takeaway (n)
Đồ uống mang đi
110
Coffee addict (n)
Người nghiện cà phê
Chủ đề Color, Art & Picture
111
Masculine (adj)
Nam tính
112
Feminine (adj)
Nữ tính
113
Pale (adj)
Nhợt nhạt
114
Vibrant (adj)
Rực rỡ
115
Work of art (n)
Tác phẩm nghệ thuật
116
Portrait (n)
Tranh, ảnh chân dung
117
Masterpiece (n)
Kiệt tác
118
Capture a moment (v)
Bắt giữ một khoảnh khắc
119
Pose (v)
Tư thế chụp
120
Throw up peace signs (v)
Giơ 2 ngón tay
121
Snap a photo = take a picture (v)
Chụp hình
122
Smile cheerfully (v)
Cười tươi
Từ vựng Speaking IELTS chủ đề Clothing & Perfume
124
Mix and match (v)
Phối đồ
125
Eye-catching (adj)
Bắt mắt
126
Have an eye for fashion (v)
Có mắt nhìn thời trang
127
Signature scent (n)
Mùi hương đặc trưng
128
Floral scent (n)
Hương hoa
129
Citrus scent (n)
Mùi của các loại cây họ cam
130
Warm scent (n)
Mùi hương ấm áp
131
Fragrance (n)
Mùi hương
132
Fresh scent (n)
Hương thơm tươi mát
Chủ đề Season & Sky
132
Dry season (n)
Mùa khô
133
Rainy season (n)
Mùa mưa
134
Raincoat (n)
Áo mưa
135
Scorching (adj)
Nóng thiêu đốt
136
Slippery (adj)
Trơn trượt
137
Moist (adj)
Ẩm ướt
138
Temperature (n)
Nhiệt độ
139
Drift across (v)
Trôi qua
140
Take a quick look (v)
Nhìn nhanh vào
141
Overcast (adj)
Âm u sắp mưa
142
Breathtaking (adj)
Rất đẹp
143
Changeable (adj)
Dễ thay đổi
Từ vựng Speaking IELTS chủ đề Health & Sickness
144
Runny nose (n)
Chảy nước mũi
145
Go down with a flu (v)
Không khỏe vì cảm cúm
146
Recover (v)
Hồi phục
147
Sore throat (n)
Cơn đau họng
148
Prescription (n)
Đơn thuốc
149
Symptoms (n)
Triệu chứng
150
Keep fit (v)
Giữ dáng
151
Feel under the weather (v)
Cảm thấy không khỏe
152
Boost immune system (v)
Tăng cường hệ miễn dịch
Chủ đề Make a list/plan
153
Forgetful (adj)
Hay quên
154
On a daily basis (adv)
Hàng ngày
155
Jot down (v)
Ghi lại
156
Grocery shopping (n)
Mua đồ tạp hóa, đi chợ
Từ vựng Speaking IELTS – TV Program & Movie
160
Thrilling (adj)
Kịch tính
161
Reality show (n)
Show thực tế
162
Plot twist (n)
Phần gây ngạc nhiên của cốt truyện
163
Binge watch (v)
Xem liên tục
Chủ đề Decoration
164
Decorative item (n)
Đồ trang trí
165
Warm and cozy (adj)
Ấm cúng
166
Complement (v)
Khiến thứ gì đó đẹp hơn
Từ vựng Speaking IELTS – Being in a hurry
167
Do things in a rush (v)
Làm việc trong gấp gáp
168
Got stuck in the traffic jam (v)
Bị mắc kẹt trong đoạn kẹt xe
IELTS Band 7+ Từ vựng Bài 1: Gia đình
Những từ vựng trên là những từ thông dụng cần nắm chắc để sử dụng linh hoạt khi gặp câu hỏi trong phần thi IELTS Speaking trong chủ đề Family . Đây sẽ là nguồn tài liệu hữu dụng để bạn ôn luyện kỹ năng Speaking trong IELTS của mình. Chúc các bạn thành công !
Đảm bảo đầu ra IELTS 5.0 +. Tiếp tục bổ sung từ vựng tiếng Anh học thuật qua 5 chủ đề lớn, nâng cao ngữ pháp với 7 chủ điểm quan trọng và thành thạo phương pháp học IELTS từng kỹ năng
Danh mụcMục tiêuĐối tượngNỘI DUNG CHI TIẾT Mục tiêu Đối tượng NỘI DUNG CHI TIẾT Từ vựng Tăng tối thiểu 1.000 gốc từ vựng nâng cao với các chủ đề mở rộng như: – Công sở,– Du lịch,– Xã hội,– Giao thông,– Văn hoá.Mỗi Unit trong giáo trình đều có một bảng từ mới theo chủ đề, […]
Đảm bảo đầu ra IELTS 7.5+. Khóa học được thiết kế đặc biệt với các giáo trình nâng cao chuyên sâu nhằm cải thiện tối đa band điểm của toàn bộ các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết. Cung cấp toàn bộ các chiến thuật hiệu quả về Từ vựng, Ngữ pháp tốc độ làm bài và sự tự tin để bứt phá.
Đảm bào đầu ra TOEIC 600+. Cung cấp những chiến lược để xử lý từng loại câu hỏi theo từng chủ đề. Hoàn chỉnh hệ thống Âm (Phát âm, Trọng âm, Ngữ điệu, Nối âm) để ứng dụng vào kỹ năng Nghe và mở rộng thêm 2.000 gốc từ vựng chuyên ngành chắc chắn sẽ gặp trong bài thi TOEIC, đảm bảo Nghe hiểu tối thiểu 70% nội dung mỗi đoạn hội thoại với giọng bản ngữ. Thành thạo vận dụng Skimming và Scanning trong bài đọc nhằm hiểu trọn vẹn các chi tiết của bài đọc
ĐĂNG KÝ NHẬN TIN
Đăng ký email để nhận bản tin IELTS mới nhất của chúng tôi.
Xin cám ơn !