Test IELTS

Trọn Bộ Từ Vựng IELTS Speaking Theo Chủ Đề ENVIRONMENT

27 Tháng Mười Hai, 2022 | 93 lượt xem

Từ vựng IELTS là điều cơ bản tất cả các bạn thí sinh ôn luyện IELTS đều rất chú trọng. Đặc biệt đối với kỹ năng Speaking trong IELTS, muốn dành điểm cao nhất định chúng ta cần ôn luyện tài liệu từ vựng phong phú. Áp dụng linh hoạt các từ vựng band điểm cao vào phần thi nói của mình sẽ làm giám khảo ấn tượng và đánh giá cao bài thi IELTS Speaking của bạn hơn rất nhiều . Cùng tham khảo những từ vựng band điểm cao trả lời cho các câu hỏi ở phần thi IELTS Speaking Part 2  – chủ đề ENVIRONMENT !

từ vựng ielts speaking part 2

Tổng hợp các từ vựng IELTS chủ đề ENVIRONMENT ôn luyện Speaking :

global warming = increasing global temperatures: nóng lên toàn cầu

cause severe damage to… = pose a serious threat to…: gây hậu quả nặng nề cho/ gây ra mối đe dọa nghiêm trọng cho…

extreme weather events = natural disasters = blizzards, prolonged droughts, tsunamis,…: thời tiết khắc nghiệt/ thảm họa tự nhiên/ bão tuyết, hạn hán kéo dài, sóng thần,…

environmental damage = environmental degradation = environmental deterioration: suy thoái môi trường

carbon emissions = heat-trapping gases = greenhouse gases = toxic gases: khí thải carbon/ khí thải nhà kính/ khí thải độc

fossil fuels = petrol, oil and natural gas = non-renewable energy sources: nhiên liệu hóa thạch/ xăng, dầu và khí gas/ nguồn năng lượng không tái tạo được

renewable energy sources = environmentally-friendly energy sources = solar, wind or water power: những nguồn năng lượng tái tạo được/ những nguồn năng lượng thân thiện với môi trường/ năng lượng nước, gió và mặt trời

Xem thêm tài liệu về Từ vựng IELTS khác dùng cho các câu hỏi trong ILETS Speaking Part 2 : tại đây

deforestation = forest clearance = cutting down trees illegally: việc tàn phá rừng/ việc chặt cây bất hợp pháp

the world’s most threatened and endangered animals = animal species which are on the verge of extinction: những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng cao

to be important = play an important role: đóng vai trò quan trọng

air pollution = poor air quality: ô nhiễm không khí/ chất lượng không khí kém

a huge amount of waste = millions of tonnes of waste: lượng chất thải khổng lồ

cause… = lead to… = result in…: gây ra vấn đề gì

to be responsible for… = take the responsibility for…: chịu trách nhiệm về vấn đề gì

save the earth = protect our planet = protect the environment: bảo vệ trái đất

solve = tackle = address = mitigate: giải quyết vấn đề gì
impose stricter punishments on… = impose more stringent regulations on: áp đặt hình phạt/ quy định chặt chẽ hơn lên…

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Khóa học nổi bật

Đảm bảo đầu ra IELTS 5.0 +, Tiếp tục bổ sung từ vựng tiếng Anh học thuật qua 5 chủ đề lớn, nâng cao ngữ pháp với 7 chủ điểm quan trọng và thành thạo phương pháp học IELTS từng kỹ năng
Danh mụcMục tiêuĐối tượngNỘI DUNG CHI TIẾT Mục tiêu Đối tượng NỘI DUNG CHI TIẾT Từ vựng Tăng tối thiểu 1.000 gốc từ vựng nâng cao với các chủ đề mở rộng như: – Công sở,– Du lịch,– Xã hội,– Giao thông,– Văn hoá.Mỗi Unit trong giáo trình đều có một bảng từ mới theo chủ đề, […]
Danh mụcMục tiêuĐối tượngNỘI DUNG CHI TIẾT Mục tiêu Đối tượng NỘI DUNG CHI TIẾT Chủ đề Hệ thống lại toàn bộ 15 chủ đề cơ bản đã được học trong các khóa học từ Waystage đến Advanced, đồng thời đưa thêm 8 chủ đề nâng cao để bứt phá toàn bộ 4 kỹ năng […]
Danh mụcMục tiêuĐối tượngNỘI DUNG CHI TIẾT Mục tiêu Đối tượng NỘI DUNG CHI TIẾT Từ vựng Tăng tối thiểu 2.000 gốc từ vựng theo bảng phân loại chức năng ngữ pháp (danh, động, tính, trạng từ) qua các chủ đề: – Thời tiết,– Xây dựng, – Truyền thông, – Tài chính, – Kinh doanh, – […]

ĐĂNG KÝ NHẬN TIN

    Đăng ký email để nhận bản tin IELTS mới nhất của chúng tôi. Xin cám ơn !
    Đăng ký nhận tin và tài liệu miễn phí