Nhận tư vấn về lộ trình học
Tron bộ tài liệu tự học IELTS Speaking – chủ đề Urban Citizens
27 Tháng Mười Hai, 2022 | 595 lượt xem
Phần thi IELTS Speaking sẽ không còn là nỗi lo sợ khi có bộ tài liệu tự học dưới đây. Tổng hợp các từ vựng cũng như các cụm collocation ăn điểm trong chủ đề Urban Citizens sẽ giúp bạn ghi điểm trước ban giám khảo IELTS trong phần thi Speaking. Cùng tham khảo thêm về tài liệu tự học IELTS Speaking part 1,2,3 các chủ đề khác nhau, xem thêm : TẠI ĐÂY
A.City Residents – IELTS Speaking
City dwellers
Urbanite
Metropolitan
Metropolitan residents
City inhabitants
Urban citizens
Danh mục
B. Collocation with CITY – sử dụng trong cả Part 1,2,3 trong IELTS Speaking
Fast-paced city : Thành phố có nhịp sống hối hả
Worthy-living city : Thành phố đáng sống
The outskirt of city : Vùng ngoại ô thành phố
Inner city : Vùng nội thành
Inner-city areas = central parts of cities
Populous city : Thành phố đông dân
Densely-populated city : Thành phố có mật độ dân cư đông đúc
a large metropolis = a big city
Informal settlements : Khu định cư k chính thức
Inner city : khu ổ chuột
Urban wasteland : khu phố bỏ hoang
Sprawling city : khu đô thị tự lập/ thành phố đang ptrien
A city/a town/an urban environment
A concrete jungle/the suburbs/shanty towns/slums: khu rừng bê tông/ngoại ô/khu xập xệ/ổ chuột
C. Các từ vựng liên quan khác
Những cụm từ vựng và ý tưởng dưới đây sẽ là tài liệu luyện thi hữu dụng giúp bạn ăn điểm band 8 IELTS Speaking với phần thi Part 2 và Part 1 :
Migrate to big cities in search of a better life
Migrate from the countryside to cities: di cư từ nông thôn ra thành phố
Enjoy the hectic pace of life/the hustle and bustle of city life: Thích nhịp sôi động của cuộc sống/sự hối hả và nhộn nhịp của cuộc sống thành thị
Cope with the stress/pressure of urban life
Seek the anonymity of life in a big city : Thu mình trong thành phố lớn
To be drawn by/resist the lure of the big city: Bị thu hút bởi/chống lại sức cám dỗ của thành phố lớn
Love the vibrant/lively nightlife: Yêu thích cuộc sống về đêm sôi động/tràn đầy sức sống
Urbanisation/ urban sprawl: đô thị hóa
Have all the amenities : Có tất cả những tiện nghi
Tobe surrounded by towering skyscrapers/a soulless urban sprawl : bị bao quanh bởi các tòa nhà chọc trời chót vót/sự mở rộng đô thị vô hồn
Traffic congestion, high crime and poverty rates, environmental degradation, lack of sufficient housing/open space: tắc nghẽn giao thông,tỷ lệ tội phạm và đói nghèo cao, suy thoái môi trường, thiếu nhà ở / không gian mở
Suffer from various health problems such as asthma, obesity or stroke: bị các vấn đề sức khỏe khác nhau như hen suyễn, béo phì hoặc đột quỵ
Tài liệu tự học IELTS Speaking hay về chủ đề Urban Citiens
At a higher risk of stress, depression, anxiety disorders: có nguy cơ cao bị căng thẳng, trầm cảm, rối loạn lo âu
Have a poor quality of life
Inadequate sewage facilities: cơ sở thoát nước không đầy đủ
Water and sanitation problems: những vấn đề về nước và vệ sinh
Have a wider gap between rich and poor
Face financial difficulties = struggle financially: đối mặt với khó khăn tài chính
Have better transport links: có hệ thống giao thông tốt hơn
Offer more job opportunities: cung cấp nhiều cơ hội việc làm hơn
Have access to better educational facilities, medical services
Close to amenities such as shopping centres, cinemas, libraries
Cost of living
Pace of life : nhịp sống
The rat race : vòng luẩn quẩn
Sense of community : cảm giác cộng đồng
City skyline/scape : quang cảnh thành phố
Over crowding street
Cobbled street : đường rải sỏi
Tài liệu tự học IELTS Speaking chủ đề Urban Citiens
Conservation area : khu bảo tồn
Quaint old buildings
Upmarket shops : cửa hàng cao cấp
Shopping mall
Industrial zone
Downtown : trung tâm tph
Uptown : khu dân cư cao cấp
High-rise flats : căn hộ cao tầng
Apartment complex : tòa nhà chung cư
Imposing building : tòa nhà vĩ đại
Traffic jam = traffic congestion
Incessant roar of trucks and buses : tiếng gầm không ngớt của xe tải/bus
Poor shanty town : thị trấn nghèo xập xệ
Spend hours enjoying the street view
Be turning to look at : đẹp t.vời đáng kinh ngạc
Leads to different destinations : dẫn đến nhiều nơi
The road is never free of crowds and vehicles
Parking facilities
Food courts
To get around on public transport system
Chain store
Fashionable boutiques
Tourist attractions
Public spaces
Be on the outskirts/ in the suburbs : ngoại ô
Historical palces of interest
Office blocks
Tài liệu tự học IELTS Speaking chủ đề Urban Citiens
Run down : xuống cấp
Close down : ngừng kinh doanh
Boarded up shops : cửa hàng cũ không còn kinh doanh
To get around : đi xung quanh tpho
Poor housing
Place of interest
Pavement cafe
Multi-story car park
Local facilities
Lively bars/restaurants
A faster pace of life
Poor air quality
High living costs
Residential area: khu dân cư
Intensive urban growth: tăng trưởng đô thị mạnh mẽ
Meet their basic needs: đáp ứng nhu cầu cơ bản của họ
In search of work: để tìm việc
In the hope of having a better life: với hy vọng có một cuộc sống tốt đẹp hơn
High levels of pollution and noise: mức độ ô nhiễm và tiếng ồn cao
Pay higher prices for food, accommodation and transportation
Lead a sedentary lifestyle
ĐĂNG KÝ NHẬN TIN