Giới từ trong tiếng anh – Cách sử dụng từ vựng IELTS Writing
27 Tháng Mười Hai, 2022 | 429 lượt xem
1. Định nghĩa về giới từ
Giới từ (Preposition) là những từ (in, on, at,…) thường đứng trước danh từ, cụm danh từ hoặc danh động từ.
Ví dụ:
- I go to the zoo on sunday.
- I was sitting in the park at 6pm.
Ở ví dụ 1 “sunday” là tân ngữ của giới từ “on”. Ở ví dụ 2, “the park” là tân ngữ của giới từ “in”.
Chú ý: Các bạn phải luôn phân biệt trạng từ (adverb) và giới từ, vì thường khi một từ có hai chức năng đó (vừa là trạng từ và giới từ). Điều khác nhau cơ bản là Trạng từ thì không có tân ngữ theo sau.
2. Các loại giới từ
Dưới đây là một số qui tắc sử dụng của các loại giới từ phổ biến trong tiếng Anh:
Giới từ |
Cách sử dụng |
Ví dụ |
|
|
|
|
- tháng / mùa
- thời gian trong ngày
- năm
- sau một khoảng thời gian nhất định
|
- in August / in winter
- in the morning
- in 2006
- in an hour
|
|
- cho night
- cho weekend
- một mốc thời gian nhất định
|
- at night
- at the weekend
- at half past nine
|
|
- từ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tại
|
|
|
- một khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tại
|
|
|
- khoảng thời gian trong quá khứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- đánh dấu bắt đầu và kết thúc của khoảng thời gian
|
- from Monday to/till Friday
|
|
|
- He is on holiday until Friday.
|
|
- in the sense of at the latest
- up to a certain time
|
- I will be back by 6 o’clock.
- By 11 o’clock, I had read five pages.
|
Giới từ chỉ vị trí
Giới từ |
Cách dùng |
Ví dụ |
|
- room, building, street, town, country
- book, paper etc.
- car, taxi
- picture, world
|
- in the kitchen, in London
- in the book
- in the car, in a taxi
- in the picture, in the world
|
|
- meaning next to, by an object
- for table
- for events
- vị trí mà bạn làm gì đó (watch a film, study, work)
|
- at the door, at the station
- at the table
- at a concert, at the party
- at the cinema, at school, at work
|
|
- attached
- for a place with a river
- being on a surface
- for a certain side (left, right)
- for a floor in a house
- for public transport
- for television, radio
|
- the picture on the wall
- London lies on the Thames.
- on the table
- on the left
- on the first floor
- on the bus, on a plane
- on TV, on the radio
|
|
- bên phải của ai đó hoặc cái gì đó
|
- Jane is standing by / next to / beside the car.
|
|
- trên bề mặt thấp hơn (hoặc bị bao phủ bởi) cái khác
|
- the bag is under the table
|
|
- thấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đất
|
- the fish are below the surface
|
|
- bị bao phủ bởi cái khác
- nhiều hơn
- vượt qua một cái gì đó
|
- put a jacket over your shirt
- over 16 years of age
- walk over the bridge
- climb over the wall
|
|
- vị trí cao hơn một cái gì đó
|
|
|
- vượt qua
- băng qua về phía bên kia
|
- walk across the bridge
- swim across the lake
|
|
- something with limits on top, bottom and the sides
|
|
|
- movement to person or building
- movement to a place or country
- for bed
|
- go to the cinema
- go to London / Ireland
- go to bed
|
|
- enter a room / a building
|
- go into the kitchen / the house
|
|
- movement in the direction of something (but not directly to it)
|
- go 5 steps towards the house
|
|
- movement to the top of something
|
|
|
- in the sense of where from
|
|
Một số giới từ quan trọng khác:
Giới từ |
cách sử dụng |
ví dụ |
|
|
|
|
- who/what does it belong to
- what does it show
|
- a page of the book
- the picture of a palace
|
|
|
|
|
- walking or riding on horseback
- entering a public transport vehicle
|
- on foot, on horseback
- get on the bus
|
|
|
|
|
- leaving a public transport vehicle
|
|
|
|
|
|
- rise or fall of something
- travelling (other than walking or horseriding)
|
- prices have risen by 10 percent
- by car, by bus
|
|
|
- she learned Russian at 45
|
|
- for topics, meaning what about
|
- we were talking about you
|