Test IELTS

50 Tiếng LÓNG Anh – Mỹ nâng cao kỹ năng GIAO TIẾP như người bản địa (Phần I)

27 Tháng Mười Hai, 2022 | 411 lượt xem

Tăng kỹ năng giao tiếp Tiếng Anh thành thục, nói như người bản địa, chúng ta cần làm giàu vốn từ vựng cho mình nhờ các Tiếng LÓNG Anh – Mỹ hay được dùng. Nhóm 50 Tiếng LÓNG Anh-Mỹ này sẽ làm đoạn hội thoại của bạn trở nên tự nhiên hơn, tăng sự tự tin khi nói chuyện cùng người bản địa, từ đó tăng khả năng giao tiếp tiếng Anh của bạn lên nhanh chóng.

Từ Lóng - Anh-Mỹ - giao tiếp tiếng Anh - nói như người bản địa

Xem thêm những thông tin hữu ích cho những bạn đang theo luyện thi IELTS :

Khóa luyện thi IELTS 6.5+ – CAM KẾT ĐẦU RA

TOP 5 Trung tâm luyện thi IELTS cấp tốc tốt nhất ở Hà Nội

Khóa học IELTS 4.5+

50 Tiếng LÓNG Anh – Mỹ hay dùng trong cuộc hội thoại khi giao tiếp

  1. Absobloodylootely – YES! : tuyệt vời! ( đồng ý với thái độ cao hứng vui vẻ)

Ví dụ:

Do you want to go to pool party with me ?

Bạn có muốn tới bữa tiệc tại hồ bơi với tôi không ?

Absobloodylooely !

Tuyệt vời!

  1. Anti-Clockwise – We Say Counter Clockwise : ngược chiều kim đồng hồ

Ví dụ:

This button should be turned to the anti clockwise.

Cái nút này nên được vặn ngược chiều kim đồng hồ

  1. Blimey! – My Goodness : trời ơi

Ví dụ:

Oh blimey! Look what you did with my shirt, honey!

Ôi trời ơi! Nhìn xem em đã làm gì với cái áo của anh, em yêu!

  1. Bloody – Damn: chết tiệt

Ví dụ:

I’ve had a bloody/ damn awful month.

Tớ đã có một tháng chết tiệt.

  1. Bee’s Knees – Awesome:  tuyệt vời

Ví dụ:

I’ve just buy a gift for you, open it!

Bố vừa mua một món quà cho con đó, mở nó ra đi!

Awesome, Thanks dad!

Tuyệt vời, cảm ơn bố!

  1. Bespoke – Custom Made : hàng tự thiết kế, may đo

Ví dụ:

He’ve just bought for me a bespoke dress. It’s quite unique!

Anh ấy vừa mua cho mình một chiếc váy hàng thiết kế. Nó quả thực là hàng độc!

  1. Bob’s Your Uncle – There you go! : Của bạn đây

Ví dụ:

Please give me a coffee!

Cho tớ một cốc cafe nào!

Bob’s your uncle.

Của cậu đây.

  1. Bog Roll – Toilet Paper:  giấy vệ sinh

Ví dụ:

Remember going to super market to buy a box of bog roll this afternoon !

Chiều nay nhớ ghé qua siêu thị mua giấy vệ sinh nhé!

  1. Bugger – Jerk: đồ tồi, đồ dơ dáy

Ví dụ:

You’ve just hit that poor cat? You’re bugger!

Cậu vừa đánh con mèo tội nghiệp đó à? Cậu đúng là đồ tồi!

Xem thêm tài liệu luyện nói Tiếng Anh : tại đây

  1. C of E – Church of England: nhà thờ Anh quốc

Ví dụ:

You should go to visit C of E, it is on of the most famous place of England!

Cậu nên ghé thăm nhà thờ Anh quốc, nó là một trong những địa điểm nổi tiếng nhất của nước Anh!

  1. Chap – Male or friend: người đàn ông (từ cổ, gọi bạn bè theo cách thân thiện)

Ví dụ:

Come on, chaps, let’s go for a drink!

Nào, đi uống thôi các ông bạn!

  1. Chuffed – Proud: tự hào

Ví dụ:

She was chuffed a bit to learn that she pass the last exam of a well-known company.

Cô ấy cảm thấy tự hào chút ít khi biết mình đã qua bài kiểm tra cuối cùng của một công ty nổi tiếng.

  1. Cock-up – Screw up :  làm hỏng rồi

Ví dụ:

There’s been a big screw-up with our flight tickets reservation.

Chúng ta có một sự nhầm lẫn lớn trong việc đặt vé máy bay của chúng ta rồi!

  1. Dodgy – Suspicious: đáng nghi ngờ, mờ ám

Vi dụ:

I don’t want to get involved in anything dodgy.

Tôi không muốn dính dáng tới bất kỳ điều gì mờ ám.

  1. Dog’s Bollocks – Awesome: tuyệt vời

Ví dụ:

The sound of that music instrument is dog’s bollocks!

Âm thanh của nhạc cụ đó thật tuyệt vời!

  1. Fancy – Like: thích

Ví dụ:

Do you fancy going out to get a lunch with me?

Bạn có hứng thú ra ngoài ăn trưa với tôi không ?

Thông tin hữu ích cho những bạn tìm khóa học luyện thi cấp tốc IELTS :

TOP 5 Trung tâm luyện thi IELTS cấp tốc tốt nhất quận Cầu Giấy

Cấu trúc đề thi IELTS cập nhật 2020 từ A đến Z ôn luyện hiệu quả

TOP những Trung tâm luyện thi IELTS hiệu quả nhất quận Hai Bà Trưng

Thông tin Tuyển thẳng chi tiết của 6 trường Đại học danh tiếng 2020 với thí sinh có chứng chỉ IELTS 6.5

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Khóa học nổi bật

Đảm bảo đầu ra IELTS 5.0 +. Tiếp tục bổ sung từ vựng tiếng Anh học thuật qua 5 chủ đề lớn, nâng cao ngữ pháp với 7 chủ điểm quan trọng và thành thạo phương pháp học IELTS từng kỹ năng
Danh mụcMục tiêuĐối tượngNỘI DUNG CHI TIẾT Mục tiêu Đối tượng NỘI DUNG CHI TIẾT Từ vựng Tăng tối thiểu 1.000 gốc từ vựng nâng cao với các chủ đề mở rộng như: – Công sở,– Du lịch,– Xã hội,– Giao thông,– Văn hoá.Mỗi Unit trong giáo trình đều có một bảng từ mới theo chủ đề, […]
Đảm bảo đầu ra IELTS 7.5+. Khóa học được thiết kế đặc biệt với các giáo trình nâng cao chuyên sâu nhằm cải thiện tối đa band điểm của toàn bộ các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết. Cung cấp toàn bộ các chiến thuật hiệu quả về Từ vựng, Ngữ pháp tốc độ làm bài và sự tự tin để bứt phá.
Đảm bào đầu ra TOEIC 600+. Cung cấp những chiến lược để xử lý từng loại câu hỏi theo từng chủ đề. Hoàn chỉnh hệ thống Âm (Phát âm, Trọng âm, Ngữ điệu, Nối âm) để ứng dụng vào kỹ năng Nghe và mở rộng thêm 2.000 gốc từ vựng chuyên ngành chắc chắn sẽ gặp trong bài thi TOEIC, đảm bảo Nghe hiểu tối thiểu 70% nội dung mỗi đoạn hội thoại với giọng bản ngữ. Thành thạo vận dụng Skimming và Scanning trong bài đọc nhằm hiểu trọn vẹn các chi tiết của bài đọc

ĐĂNG KÝ NHẬN TIN

    Đăng ký email để nhận bản tin IELTS mới nhất của chúng tôi. Xin cám ơn !
    Đăng ký nhận tin và tài liệu miễn phí