Nhận tư vấn về lộ trình học
50 Tiếng LÓNG Anh – Mỹ nâng cao kỹ năng GIAO TIẾP như người bản địa (Phần I)
27 Tháng Mười Hai, 2022 | 410 lượt xem
Tăng kỹ năng giao tiếp Tiếng Anh thành thục, nói như người bản địa, chúng ta cần làm giàu vốn từ vựng cho mình nhờ các Tiếng LÓNG Anh – Mỹ hay được dùng. Nhóm 50 Tiếng LÓNG Anh-Mỹ này sẽ làm đoạn hội thoại của bạn trở nên tự nhiên hơn, tăng sự tự tin khi nói chuyện cùng người bản địa, từ đó tăng khả năng giao tiếp tiếng Anh của bạn lên nhanh chóng.
Xem thêm những thông tin hữu ích cho những bạn đang theo luyện thi IELTS :
Khóa luyện thi IELTS 6.5+ – CAM KẾT ĐẦU RA
TOP 5 Trung tâm luyện thi IELTS cấp tốc tốt nhất ở Hà Nội
Danh mục
50 Tiếng LÓNG Anh – Mỹ hay dùng trong cuộc hội thoại khi giao tiếp
- Absobloodylootely – YES! : tuyệt vời! ( đồng ý với thái độ cao hứng vui vẻ)
Ví dụ:
Do you want to go to pool party with me ?
Bạn có muốn tới bữa tiệc tại hồ bơi với tôi không ?
Absobloodylooely !
Tuyệt vời!
- Anti-Clockwise – We Say Counter Clockwise : ngược chiều kim đồng hồ
Ví dụ:
This button should be turned to the anti clockwise.
Cái nút này nên được vặn ngược chiều kim đồng hồ
- Blimey! – My Goodness : trời ơi
Ví dụ:
Oh blimey! Look what you did with my shirt, honey!
Ôi trời ơi! Nhìn xem em đã làm gì với cái áo của anh, em yêu!
- Bloody – Damn: chết tiệt
Ví dụ:
I’ve had a bloody/ damn awful month.
Tớ đã có một tháng chết tiệt.
- Bee’s Knees – Awesome: tuyệt vời
Ví dụ:
I’ve just buy a gift for you, open it!
Bố vừa mua một món quà cho con đó, mở nó ra đi!
Awesome, Thanks dad!
Tuyệt vời, cảm ơn bố!
- Bespoke – Custom Made : hàng tự thiết kế, may đo
Ví dụ:
He’ve just bought for me a bespoke dress. It’s quite unique!
Anh ấy vừa mua cho mình một chiếc váy hàng thiết kế. Nó quả thực là hàng độc!
- Bob’s Your Uncle – There you go! : Của bạn đây
Ví dụ:
Please give me a coffee!
Cho tớ một cốc cafe nào!
Bob’s your uncle.
Của cậu đây.
- Bog Roll – Toilet Paper: giấy vệ sinh
Ví dụ:
Remember going to super market to buy a box of bog roll this afternoon !
Chiều nay nhớ ghé qua siêu thị mua giấy vệ sinh nhé!
- Bugger – Jerk: đồ tồi, đồ dơ dáy
Ví dụ:
You’ve just hit that poor cat? You’re bugger!
Cậu vừa đánh con mèo tội nghiệp đó à? Cậu đúng là đồ tồi!
Xem thêm tài liệu luyện nói Tiếng Anh : tại đây
- C of E – Church of England: nhà thờ Anh quốc
Ví dụ:
You should go to visit C of E, it is on of the most famous place of England!
Cậu nên ghé thăm nhà thờ Anh quốc, nó là một trong những địa điểm nổi tiếng nhất của nước Anh!
- Chap – Male or friend: người đàn ông (từ cổ, gọi bạn bè theo cách thân thiện)
Ví dụ:
Come on, chaps, let’s go for a drink!
Nào, đi uống thôi các ông bạn!
- Chuffed – Proud: tự hào
Ví dụ:
She was chuffed a bit to learn that she pass the last exam of a well-known company.
Cô ấy cảm thấy tự hào chút ít khi biết mình đã qua bài kiểm tra cuối cùng của một công ty nổi tiếng.
- Cock-up – Screw up : làm hỏng rồi
Ví dụ:
There’s been a big screw-up with our flight tickets reservation.
Chúng ta có một sự nhầm lẫn lớn trong việc đặt vé máy bay của chúng ta rồi!
- Dodgy – Suspicious: đáng nghi ngờ, mờ ám
Vi dụ:
I don’t want to get involved in anything dodgy.
Tôi không muốn dính dáng tới bất kỳ điều gì mờ ám.
- Dog’s Bollocks – Awesome: tuyệt vời
Ví dụ:
The sound of that music instrument is dog’s bollocks!
Âm thanh của nhạc cụ đó thật tuyệt vời!
- Fancy – Like: thích
Ví dụ:
Do you fancy going out to get a lunch with me?
Bạn có hứng thú ra ngoài ăn trưa với tôi không ?
Thông tin hữu ích cho những bạn tìm khóa học luyện thi cấp tốc IELTS :
TOP 5 Trung tâm luyện thi IELTS cấp tốc tốt nhất quận Cầu Giấy
Cấu trúc đề thi IELTS cập nhật 2020 từ A đến Z ôn luyện hiệu quả
TOP những Trung tâm luyện thi IELTS hiệu quả nhất quận Hai Bà Trưng
ĐĂNG KÝ NHẬN TIN